Thứ Bảy, 20 tháng 11, 2021

hcv2020> Vật lí: ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 - ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN - ltđh Môn Vật lí

 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; 

Môn: VẬT LÝ 

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề 

Mã đề: 132 

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố a = 1,6.10-9C, tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avogadro NA = 6,022.1023 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c2

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 

A. 44 V 

B. 440 V 

C. 110 V 

D. 11 V 

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω? 

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét 

B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình 

C. Hiệu điện thế trễ pha 1/2 so với cường độ dòng điện 

D. Tổng trở của đoạn mạch bằng ωL.

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? 

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng 

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không 

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng | D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phân tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng 

Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 

A. 90 cm/s 

B. 90 m/s 

C. 40 cm/s 

D. 40 m/s 

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 1/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 1/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là 



A. 0,5 s 

B. 0,75 s 

C. 1,5 s 

D. 0,25 s 

Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 10 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là 



A. 0,5 s 

B. 1,6 s 

C.1s 

D. 2 s

 

Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dùng kháng Zc bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha 1/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

B. chậm pha T/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

C. nhanh pha T/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

D. chậm pha 1/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện 

Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? 

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại 

bằng không và gia tốc bằng không 

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không 

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại 

Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là 



A. (Ucos

B. AP=R. (Ucos) P2 

C. AP = R. 

D. AP = R. (P.cos

Câu 13: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là 



A. 30,5 m 

B. 3,0 km 

C. 75,0 m 

D. 7,5 m 

Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB 

A. dao động với biên độ cực đại 

B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn 

C. không dao động 

D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn 

Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng 

A. theo chiều âm quy ước 

B. theo chiều chuyển động của viên bi

C. về vị trí cân bằng của viên bị 

D. theo chiều dương quy ước 

Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = Focos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là 



A. 10 Hz 

B. 51 Hz 

C. 10 Hz 

D. 5 Hz 

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 



A. 0,036 ) 

B. 0,018 J 

C. 36 J 

D. 18 J 

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ? 

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin 

B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng

C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi 

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos (20t + T/2) (x tính bằng cm, t tính | bằng s). Tại thời điểm t= 0,25 s, chất điểm có li độ bằng 



A. -2 cm 

B. 13cm 

C. 2cm 

D.-13cm 

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4ct (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t= 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng 



A. 0 cm/s 

B. 201 cm/s 

C.-201 cm/s 

D. 5 cm/s 

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bị 

B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động 

D. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động 

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm băng 



A. 10 V 

B. 40 V 

C. 30 V 

D. 20 V 

Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là vi, V2, V3. Nhận định nào sau đây là đúng 



A. V3 > V2 > V1 

B. Vi > V2 > V3 

C. V2 > V3 > vi 

D. V2> vi>V3

Câu 24: Dao động tắt dần 

A. có biên độ giảm dần theo thời gian 

B. có biên độ không đổi theo thời gian C. luôn có hại 

D. luôn có lợi 

Câu 25: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ? 

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn 

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không 

Câu 26: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i= 2 sin100t + T/22) A (trong đó t tính bằng giây) thì 

A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A B. tần số dòng điện bằng 1000 Hz C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. 

D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha 1/2 so với hiệu điện thế xoay chiêu mà động cơ này sử dụng 

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là 



A. 0,5 m 

B. 1 m 

C. 0,25 m 

D. 2 m

 

Câu 28: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u= 6cos(4t – 0,02TUx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là 



A. 200 cm 

B. 50 cm 

C. 150 cm 

D. 100 cm 

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100mt (v) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/T H và tụ điện có điện dung C =10:1/2 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 



A. 0,75 A 

B.22 A 

D. 1,5 A

 

Câu 30: Đặt điện áp u= U2 cos100ct (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1 A, khi đó hệ số công suất là 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì nó chỉ 200 V và hệ số công suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U lần lượt là 



A. 12 S2; 120 V 

B. 128 12; 220 V 

C. 128 12; 160 V 

D. 28 12; 120 V 

Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao độ phương trình u1 = acos (40ct); u2 = acos(40t + T). Gọi E, F là hai điểm trên biên độ cực đại trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF. 



A. 4 

B. 5 

C. 7 

D. 6 

Câu 32: Khi đạt hiệu điện thế' không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng 



A. 302 

B. 4022 

C. 502 

D. 60 22 

C.2 A, 



Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 2013 cm/ s hướng lên. Lấy C = 10; g= 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ kể từ lúc thả vật, quãng đường vật đi được là 



A. 8,00 cm 

B. 5,46 cm 

C. 4,00 cm 

D. 2,54 cm

 

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t +T/3) cm. Lấy g= 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3 cm (kể từ t= 0) là 



A. 2 N 

B. 0,9 N 

C. 1,1 N 

D. 1,6 N 

Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế' xoay chiều có tần số và hiệu điện thế' hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế' ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế' tương ứng là U, Úc và UL. Biết U = Úc =2UL . Hệ số công suất của mạch điện là 



A. coso = V3 

B. Cos Q =1 

C. cos o = V2 

D. COS Q== 

Câu 36: Tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài 1, 2, 3 tại nơi có gia tốc trọng truong g. Biết tại nơi này con lắc có chiều dài 1 + 2 + 3 là có chu kì 2 s; con lắc có chiều dài 81 + 2 - 3 có chu kì 1,6 s; con lắc có chiều dài 1 - 2 - 3 có chu kì 0,8 s g 



A. T1 = 0,85 s; T2 = 0,98 s; T3 = 1,52 s 

B.T1 = 0,98 s; T2 = 1,52 s; T3 = 0,85 s 

C. T1 = 1,52 s; T2 = 0,85 s; T3 = 0,98 s 

D. T1= 1,52 s; T2 = 0,98 s; T3 = 0,85 s 

Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là HA = 3cos (40t + Tt/6) cm; AB =4 cos(40t + 2/3) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R=4 cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là 



A. 32 

B. 16 

C. 17 

D. 34 

Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của Mi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M để hở bằng 13,75 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số 

vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 



A. 6 

B. 4 

C. 8 

D. 15

Câu 39: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để công suất hao phí giảm 100 lần. Biết công suất truyền đến tải tiêu thụ không đối và khi chưa tăng áp thì độ giảm điện thế' trên đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ? 



A. 5,418 

B. 5,184 

C. 8,154 

D. 8,514 

Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 302 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =U/2.cos(100ct) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U = 60V và dòng điện trong mạch lệch pha 1/6 so với u và lệch pha T/3 so với Ua. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị


A. 120 V 

B. 60v3 v 

C. 90 V 

D. 60 72 v   

Xem thêm;
Nội dung bài viết này hữu ích với bạn không? Nếu có trao đổi gì, xin hãy comment trong phần nhận xét cuối bài bạn nhé. hcv2020.blogspot.com Chúc bạn thành công!

hcv2020> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT môn vật lí # 18pb | Blog học cùng HCV | Tải về in ra file word

ĐỀ SỐ 18PB

Blog học cùng HCV


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Link tải về file word tại đây

Câu 1. Ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính là

A. ánh sáng mặt trời B. ánh sáng phức tąp C. ánh sáng đơn sắc D. ánh sáng trắng

Câu 2. Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A. micrô B. Mạch tách sóng C. loa D. Mạch chọn sóng

Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.

C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

Câu 4. Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức (với và  không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất  điện  động cảm ứng có biểu thức   . Giá trị của

A. 0. B. C. D.

Câu 5. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?

A. Hệ tán sắc. B. Phim ảnh. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực.

Câu 6. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.

B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác động của lực cản.

C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.

D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì

Câu 7. Điều khiển từ xa của ti vi, điều hòa... sử dụng loại sóng điện từ là

A. tia hồng ngoại. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. tia tử ngoại

Câu 8.  Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 9. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông (). B. Oát trên mét vuông ().

C. Oát trên mét (). D. Đề-xi Ben ()

Câu 10. Trong dao động điều hòa, vectơ gia tốc

A. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ . B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc.

C. có hướng không thay đổi. D. đổi chiều ở vị trí biên.

Câu 11. Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân

B.Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân

C.Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân

D.Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân

Câu 12. Trong một máy gia tốc, các ion (mỗi ion có khối lượng kg) được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là 1,25.107 m/s. Chúng đi vào từ trường đều có cảm ứng từ , vectơ cảm ứng từ vuông góc với vận tốc các hạt. Lực từ tác dụng lên các ion có độ lớn là

A.. B. . C.. D..

Câu 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 200 V. Khi đó, điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc . Công suất tiêu thụ của mạch là

A. B. C. D.

Câu 14. Hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là . Biết hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . Hệ thức nào sau đây đúng

A. B. C. D.

Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. 92,95 mA. B. 131,45 mA. C. 65,73 mA. D. 212,54 mA. 

Câu 16. Một ống Cu-lít-giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là . Bỏ qua tốc độ của electron khi bứt ra khỏi catôt. Giá trị của U bằng

A. 12 kV B. 2 kV. C. 15 kV. D. 0,5 kV.

Câu 17. Một nguồn âm điểm O phát sóng âm có công suất trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm .Biết giá trị nhỏ nhất của cường độ âm để tai người nghe được là và mức cường độ âm vượt quá 90 dB thì tai người nghe có cảm giác đau. Biết cường độ âm chuẩn là Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đúng trong phạm vi nào phía trước nguồn O?

A. Từ 10 m đến 1 km. B. Từ 1 m đến 10 km.

C. Từ 1 m đến l km. D. Từ 10 m đến 10 km.

Câu 18. Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?

A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.

Câu 19. Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng, cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng là . Ở một thời điểm nào đó, tại một điểm trên phương truyền sóng cường độ điện trường có giá trị và đang tăng. Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại đó bằng ?

A. 400 ns. B. 100 ns. C. 200 ns. D. 300 ns

Câu 20.Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là

A. 250 km. B. 25 km. C. 5000 km. D. 2500 km.

Câu 21. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Tốc độ trung bình của vật kể từ thời điểm tới khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu là

A. 0,47m/s B. 2,47m/s C. 0,87m/s D. 1,47m/s

Câu 22. Hình vẽ dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số nguyên tử chất X và của chất Y trong một khối chất phóng xạ theo thời gian. Biết X có chu kì bán rã là T, phóng xạ biến thành Y bền. Giá trị T là


A. 8 ngày. B. 10 ngày. C. 12 ngay. D. 13,8 ngày.

Câu 23. Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở .Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc rơi tự do   Lấy .Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là

A. 0,5050 N. B. 0,5025 N. C. 0,4950 N. D. 0,4975 N.

Câu 25.  Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai quả cầu tại điểm A và B trong chân không thì chúng đẩy nhau bằng một lực F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2. Nhận định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 26. Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động của bụng sóng là

A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2cm. D. 3 cm.

Câu 27. Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ . Tỉ 1ệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là

A. 30% B. 20% C. 70% D. 80%

Câu 28. Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc là . Biết

. Khi khóa K đặt ở a thì cường độ dòng điện qua R là 

(A). Khi khóa K đặt ở b thì biểu thức dòng điện qua R là

A. (A) B. (A)

C. (A) D. (A)

Câu 29. Cho rằng hạt nhân uranibị phân hạch theo phản ứng:

Biết khối lượng của các hạt ; ; , .Giả sử có lượng hạt nhân đủ nhiều, ban đầu người ta kích thích cho 1010  hạt phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không kèm theo tia gamma. Năng lượng tỏa ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu ) là

A. B. C. D

Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,. Gọi M và N là hai điểm nằm về hai phía của vân trung tâm O trên màn. Biết OM = 0,21 cm và ON = 0,23 cm, . Số vân sáng trên đoạn MN là

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. 

Câu 31. Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và cuộn thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không thay đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn (so với ban đầu) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng so với ban đầu. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là

A. 420 vòng và 1200 vòng. B. 770 vòng và 1925 vòng.

C. 560 vòng và 1400 vòng. D. 870 vòng và 2175 vòng.

Câu 32. Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thu được hạt proton và hạt . Phản ứng này thu một năng lượng là 1,21 MeV. Giả sử hạt proton bay ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt α. Coi khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Động năng của hạt proton là

A. 1,746 MeV. B. 1,044 MeV. C. 0,155 MeV. D. 2,635 MeV.

Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V và khi điện áp tức thời hai tụ điện là V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A. 150 V. B. V. C. V. D. V.

Câu 34. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy . Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là

A. 0,80 m/s. B. 0,35 m/s. C. 0,40 m/s. D. 0,70 m/s.

Câu 35. Đoąn mạch AB gồm điện trở R, hộp X và hộp Y mắc nối tiếp (hộp X và Y chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện). Mắc A, B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V và tần số f có thể thay đổi được. Biết tổng trở hộp X và Y phụ thuộc vào f  như đồ thị hình vẽ bên. 

Thay đổi f  đến khi công suất tiêu thụ trong mạch 

có giá trị cực đại là 200 W thì điện áp hiệu dụng giữa 

hai đầu hộp X là 60 V. Khi f = 50 Hz thì công suất tiêu

 thụ cùa đọan mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây Hz)

A. 170 W. B. 185 W. C. 155 W. D. 200 W. 

Câu 36. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của vật sau đó là

A. B. C. D.

Câu 37. Đặt một điện áp (V),trong đó không đổi nhưng thay đổi được,vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi hoặc thì hệ số công suất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết . Giá rị của R bằng

A. B. C. D.

Câu 38. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ và vị trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động vào thời gian t. Từ thời điểm t = 0 tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ 5, tỉ số giữa khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ của hai điểm sáng trái dấu là

A. B. C. D.

Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2 , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực  đại cách điểm Smột đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và b. Cho biết . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 40.  Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng một đoạn dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (s)  (đường liền nét). Biết chu kì sóng lớn hơn 0,05 s. Tốc độ cực đại của phần tử trên dây là

A. 64,35 cm/s. B. 32,18 cm/s. C. 21,23 cm/s. D. 42,46 cm/s. 



Đáp án

1-C

2-A

3-B

4-B

5-D

6-D

7-A

8-B

9-B

10-A

11-D

12-D

13-B

14-A

15-A

16-B

17-B

18-C

19-D

20-D

21-D

22-B

23-A

24-B

25-B

26-C

27-D

28-A

29-C

30-D

31-D

32-A

33-A

34-C

35-B

36-B

37-A

38-B

39-C

40-A


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 3: Đáp án B.

Ta có: khi i tăng thì r cũng tăng.

Câu 4: Đáp án B.

Suất điện động e trễ pha so với từ thông .

Câu 11: Đáp án D.

Số nơtron của hạt nhân lần lượt là 6 và 8.

Câu 12: Đáp án D.

+ Điện tích ion He2+ là q = 2e = 3,2.10-19 C.

+ Lực từ .

Câu 13: Đáp án B.

 

Câu 14: Đáp án A.

X bền vững hơn Y nên  

Câu 15: Đáp án A.

 

Câu 16: Đáp án B.

 

Câu 17: Đáp án B.

+ Để nghe được âm thì  

+ Để nghe không đau thì  

Câu 18: Đáp án C.

Năng lượng phôton nhỏ hơn công thoát của bạc và đồng.

Câu 19: Đáp án D.

+ Do E và B cùng pha nên khi thì

+ Vậy thời gian ngắn nhất cần tìm là  

Câu 20: Đáp án D.

Gọi d là khoảng cách từ tâm chấn tới máy ghi.

Ta có:  

Câu 21: Đáp án D.

 

 

Câu 22: Đáp án B.

+ Tại thời điểm x: tổng số hạt là 1,25N0.

+ Tại t = 0: N0X = N0

+ Tại t = 6,78: Nx = NY = 0,625N0

Từ t = 0 tới t = 6,78 có 0,375N0 hạt bị phân rã.

1 - = 0,375 T = 10 ngày.

Câu 23: Đáp án A.

+ Khi mắc song song:  

+ Khi mắc nối tiếp:  

E = 5,4V và r = 1,2.

Câu 24: Đáp án B.

 

 

Câu 25: Đáp án B.

+ Ban đầu:  

+ Sau tiếp xúc mỗi quả cầu có

Chúng đẩy nhau:

Câu 26: Đáp án C 

+  

+ Dây duỗi thẳng:  

+ M và N ngược pha (thuộc 2 bó sóng liên tiếp)

Khoảng cách M và N lớn nhất là M0N0. Ta có:

M0N0 = 1,25MN = 10cm M0I = 5cm

Câu 27: Đáp án D 

+ Số photon chiếu tới mặt A trong 1s là:  

số e bật ra ở mặt A trong 1s là:  

+ Số e chuyển tới B trong 1s tạo thành dòng điện là:

Vậy số e không tới B là  

Câu 28: Đáp án

+  

+ Khóa K ở a:  

+ Khóa K ở b:  

Câu 29: Đáp án C 

+ Năng lượng của 1 phản ứng phân hạch là  

+ Số phản ứng sau 5 phân hạch dây truyền là N = ( 1 +2 + 22 + 23 + 24 )1010 = 31.1010.

 

Câu 30: Đáp án D 

 

Câu 31: Đáp án D 

+ Đồng thời giảm  

+ Đồng thời tăng

Câu 32: Đáp án A 

+ Phản ứng hạt nhân:  

+  

+

Câu 33: Đáp án A 

Khi thì vuông pha, dựa vào giản đồ vectơ ta có :

(V) và (V)

Câu 34: Đáp án C 

  • vật dao động như hình

  • Khi vật đi theo chiều âm, tức giai đoạn (2) có

Câu 35: Đáp án B 

  • Dễ thấy X chứa L,Y chứa C 

  • Khi Hz: Mạch có cộng hưởng điện

  • Khi Hz:

Câu 36: Đáp án B 

Sau khi thiết lập điện trường:

  • Ở vị trí cân bằng , dây treo vẫn có phương thẳng đứng vật vẫn ở vị trí cân bằng.

  • Gia tốc hiệu dụng (m/s2),

Câu 37: Đáp án

Câu 38: Đáp án

Từ đồ thị  ta có

N nhanh pha so với M.

• Mỗi chu kì, hai điểm sáng gặp nhau hai lần khi pha của N 

nằm ở

• Li độ hai điểm chung trái dấu khi pha của M và N nằm

hai bên trục tung.

Sau 2 chu kì , M và N gặp nhau 4 lần và quét 4 cung

để M và N có li độ trái dấu.

Lần thứ 5, pha chạy từ tới ; trong khoảng

 thời gian này, quét thêm 1 cung để M và N có li độ trái dấu.

Vậy tỉ số cần tìm là :

Câu 39: Đáp án C 

Gọi N và M lần lượt là các điểm dao động biên độ cực đại gần và xa S2 nhất 

M và N thuộc các dãy cực đại ngoài cùng

hay (*)

hay (**)

Cộng từng vế (*) và (**)

Mỗi bên trung trực chỉ có duy nhất 1 dãy cực đại .

Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn nối hai nguồn là

Câu 40: Đáp án A

• Sóng truyền theo chiều dương trục Ox —› “vuốt” dây ngược chiều Ox, dễ thấy từ t1 tới t2:

• M từ li độ 20 mm đi lên biên trên rồi trở về vị trí cũ (li độ 20 mm). 

• N từ li độ 7 mm di lên tới biên trên. 

Biểu diễn pha của M và N chạy được từ t1 tới t2 như hình bên, ta có:


Bài đăng phổ biến 7D