Blog Học cùng HCV giới thiệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ mã đề 13PB. Bạn có thể tham khảo lời giải chi tiết hoặc tải về theo liên kết chia sẻ free cuối bài này nha. HCV2020 chúc các bạn luyện thi đại học môn vật lý thành công!
Blog Học cùng HCV giới thiệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ mã đề 13PB. Bạn có thể tham khảo lời giải chi tiết hoặc tải về theo liên kết chia sẻ free cuối bài này nha. HCV2020 chúc các bạn luyện thi đại học môn vật lý thành công!
A. một nửa bước sóng
B. hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một bước sóng
A. 10cm
B. 5cm
C. 35cm
D. 2,5cm
A. tần số dao động không đổi
B. biên độ dao động nhỏ và bỏ qua mọi lực cản
C. không có ma sát
D. biên độ dao động nhỏ
A.
B.
C.
D.
A. 5,48m/s
B. 7,68m/s
C. 1,6m/s
D. 9,6m/s
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 2 lần
A. độ to của âm
B. năng lượng của âm
C. cường độ của âm
D. độ cao của âm
A. Công suất
B. Suất điện động
C. Cường độ dòng điện
D. Điện áp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
A.
B.
C.
D.
A. cực tiểu thứ 7
B. cực đại bậc 6
C. cực đại bậc 7
D. cực tiểu thứ 6
A. 9,76
B. 9,96
C. 9,66
D. 9,87
A.
B.
C.
D.
Là sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Là sự chuyển động tương đối giữa vật này so với vật khác.
Là dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
Là sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
A. B. C. D.
A. a
B.
C. 0
D. 2a
A. 25
B. 6,31
C. 63,2
D. 2,5
A. chậm dần
B. nhanh dần
C. chậm dần đều
D. nhanh dần đều
A. 60 (m). B. 6 (m).
C. 16(m). D. 6 (m).
Chọn A.
A. λ = 175m.
B. λ = 66m.
C. λ =60m.
D. λ =125m.
Hướng dẫn
Chọn D.
A. λ = 100 m.
B. λ = 140 m.
C. λ = 70m.
D. λ = 48m.
Hướng dẫn
Chọn D.
A. C2 = C1/3, nối tiếp với tụ C1.
B. C2 = 15C1, nối tiếp với tụ C1.
C. C2 = C1/3, song song với tụ C1.
D. C2 = 15C1, song song với tụ C1.
Hướng dẫn
Chọn A.
A.
B. λ =
C.
D.
Hướng dẫn
Chọn C
Link tải file word tài liệu này tại đây.