Thứ Bảy, 20 tháng 11, 2021

HCV2020> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ #17PB - Blog học cùng HCV

ĐỀ SỐ 17PB


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Đây là link tải file word

 

Câu 1. Dao động cưỡng bức là dao động

A. chỉ do kích thích ban đầu. B. tự do không ma sát.

C. dưới tác dụng của lực cưỡng bức. D. do hệ tự duy trì dao động.

Câu 2. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.

D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?

Sóng điện từ và sóng cơ

A. đều tuân theo quy luật phản xạ. B. đều mang năng lượng.

C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật giao thoa.

Câu 4. Tia tử ngoại được dùng

A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 5. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.

C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.

D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 6. Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Phản ứng nhiệt hạch là

A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.

Câu 8. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với

A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.

Câu 9. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn

A. năng lượng toàn phần. B. động lượng.

C. số nuclôn. D. khối lượng nghỉ.

Câu 10. Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ?

A. . B. . C. . D.

Câu 11. Cho khối lượng của hạt nhân là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A. 8,71 MeV/nuclôn. B. 7,63 MeV/nuclôn. C. 6,73 MeV/nuclôn. D. 7,95 MeV/nuclôn.

Câu 12. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng

A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 s.

Câu 13. Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Hai điểm M và N cách điện tích Q lần lượt là r và 3r. Cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là . Chọn đáp án đúng?

A. B. C. D.  

Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là

A. 25 vòng. B. 35 vòng. C. 28 vòng. D. 31 vòng.

Câu 15. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là

A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. 

C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.

Câu 16. Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại . Sau thời điểm t khoảng thời gian ngắn nhất bằng s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng . Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

A. 8 μs. B. μs . C. 1,2 μs. D. 2 μs.

Câu 17. Một người cận thị có điểm cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt 10 cm và 40 cm dùng kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 150 cm và thị kính có tiêu cự 10 cm để quan sát một ngôi sao. Biết mắt được đặt sát thị kính. Để mắt người này thấy được ảnh của ngôi sao qua kính thì khoảng cách vật kính thị kính phải thay đổi trong khoảng từ

A. 155 cm đến 158 cm. B. 158 cm đến 160 cm. C. 150 cm đến 155 cm. D. 150 cm đến 158 cm.

Câu 18. Nguồn sáng X có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm. Nguồn sáng Y có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là . Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây theo phương ngang đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Phần tử dây B đang đi xuống. Tần số sóng là 10 Hz, khoảng cách AC là 40 cm. Sóng này

A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s. B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s.

C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s. D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s. 

Câu 20. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức (với ). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ đến . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm 2 μH để làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc

A. . B. . C. . D.

Câu 22. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lẩn liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s.

Câu 23. Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước, tốc độ truyền ánh sáng đỏ

A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2336 km/s.

B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s.

C. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 1395 km/s.

D. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 1402 km/s.

Câu 24. Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. B.  

C. D.  

Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của các dây nối, biết , ampe kế và vôn kế lý tưởng. Ampe kế chỉ 0,3 A, vôn kế chỉ 1,2 V. Điện trở trong r của nguồn bằng 

A. 0,5 Ω B. 1 Ω

C. 0,75 Ω D. 0,25 Ω

Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm vật có li độ . Tại thời điểm vật có vận tốc . Tại thời điểm vật có vận tốc (cm/s). Giá trị

A. 4 cm B. cm C. 8 cm D. cm

Câu 27. Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. B. C. D.  

Câu 28. Ba điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B và C lẩn lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Biết khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 150 m B. 200 m C. 250 m D. 300 m

Câu 29. Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt và hạt nhân X có động năng lẩn lượt là MeV và MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt prôtôn là

A. B. C. D.  

Câu 30. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng . Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do . Chu kì dao động của vật là

A. B. C. D.  

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,6 mm. Làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 400 nm, gọi H là chân đường cao hạ từ khe tới màn quan sát và tại H là một vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa thì chỉ có ba lần tại H có vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên thì khoảng cách giữa hai vị trí của màn để tại H có vân sáng lần đầu và tại H có vân tối lần cuối là

A. 0,32 m B. 1,2 m C. 1,6 m D. 0,75 m

Câu 32. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 5,1 cm B. 5,4 cm

C. 4,8 cm D. 5,7 cm

Câu 33. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ , với tỉ lệ số hạt và số hạt . Biết chu kì bán rã của lần lượt là năm và năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt và số hạt ?

A. 2,74 tỉ năm B. 1,74 tỉ năm C. 2,22 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm

Câu 34. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song từ không khí tới mặt nước của một bể nước với góc tới . Đối với các ánh sáng đơn sắc trong chùm ánh sáng trên, chiết suất của nước nhỏ nhất (đối với ánh sáng màu đỏ) là 1,329; lớn nhất (đối với ánh sáng màu tím) là 1,343. Bể nước sâu 2 m. Ở đáy bể có một vạch màu trắng. Bề rộng của chùm tia tới là

A. 0,43 cm B. 1,7 cm C. 2,63 cm D. 0,85 cm

Câu 35. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số 50 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn . Xét các điểm trên đoạn thẳng , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một đoạn nhỏ nhất bằng

A. 5,72 mm B. 7,12 mm C. 6,79 mm D. 7,28 mm

Câu 36. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tẩn số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ  điện là

A. 300 V B. 250 V C. 200 V D. 150 V

Câu 37. Một con lắc đơn gồm dây treo dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Lấy . Trong quá trình dao động sau đó, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là

A. 0,73 cm B. 1,1 cm C. 0,97 cm D. 2,2 cm

Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch đoạn AB như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của cực đại là , khi đó số chỉ của . Khi số chỉ của cực đại là , thì số chỉ của lúc đó là

A. B. C. D.  

Câu 39. Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 30 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m có khối lượng 0,1 kg. Chất điểm m được gắn dính với chất điểm M có khối lượng 0,2 kg. Giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ tại thời điểm t = 0. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,4 N. Không kể thời điểm t = 0, tại thời điểm chất điểm m dừng lại lần thứ 2, khoảng cách giữa hai chất điểm là

A. 12,68 cm B. 13,51 cm C. 18,97 cm D. 9,54 cm

Câu 40. Để một quạt điện loại 110 V – 100 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, người ta mắc nối tiếp quạt điện với một biến trở R. Ban đầu, điều chỉnh R = 100 Ω thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,5 A và quạt đạt 80% công suất. Từ giá trị trên của R, muốn quạt hoạt động bình thường thì cẩn điều chỉnh R

A. tăng 49 Ω B. giảm 16 Ω C. tăng 16 Ω D. giảm 49 Ω


Đáp án 1-C 2-D 3-C 4-A 5-A 6-B 7-A 8-C 9-D 10-A 11-B 12-C 13-C 14-D 15-D 16-A 17-A 18-D 19-B 20-C 21-C 22-A 23-A 24-D 25-B 26-A 27-B 28-C 29-B 30-B 31-D 32-A 33-B 34-D 35-C 36-A 37-D 38-C 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 5: Đáp án A

Khi truyền sóng âm và sóng ánh sáng từ không khí vào nước thì tần số đều không thay đổi nhưng tốc độ truyền sóng âm tăng còn tốc độ truyền sóng ánh sáng giảm, do đó bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

Câu 6: Đáp án B

Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

Câu 8: Đáp án C

Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Ca, Na, K, Cs.

Câu 10: Đáp án A

Do

Câu 11: Đáp án B

.

Câu 12: Đáp án C

.

Câu 13: Đáp án C

.

Câu 14: Đáp án D

n = 12,5 (vòng/s), p = 4 (cặp cực) → f = pn = 50 Hz → (rad/s).

[số cuộn dây] → (vòng/cuộn).

Câu 15: Đáp án D

.

.

.

Câu 16: Đáp án A

Khi bản tụ 2 có thì bản tụ 1 có .

Câu 17: Đáp án A

Ảnh của ngôi sao qua vật kính nằm ở Ảnh cách thị kính .

Khi ngắm chừng ở điểm cực cận .

Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn .

Câu 18: Đáp án D

.

Câu 19: Đáp án B

B đi xuống khi ta vuốt dây từ trái qua phải, mà chiều vuốt ngược chiều truyền sóng

sóng truyền từ phải qua trái.

.

Câu 20: Đáp án C

.

Câu 21: Đáp án C

Bài cho: .

Ta có .

Câu 22: Đáp án A

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là .

Trên dây có 4 nút (4 điểm không dao động) → số bụng là n = 3.

.

Câu 23: Đáp án A

Góc tới: .

Góc khúc xạ tia tím là .

.

Câu 24: Đáp án D

Khi đặt điện áp không đổi .

Khi đặt điện áp xoay chiều .

Câu 25: Đáp án B

.

Câu 26: Đáp án A

(cm/s).

(cm).

Câu 27: Đáp án B

Khi nối tắt C mạch chỉ còn điện trở nối tiếp với cuộn dây:

.

Khi chưa nối tắt: .

Câu 28: Đáp án C

Sử dụng phương pháp tỉ lệ

.

Câu 29: Đáp án B

Phương trình phản ứng:

Phản ứng tỏa năng lượng nên 

Bảo toàn động lượng như hình vẽ bên ta có: 

Câu 30: Đáp án B

.

Khi truyền tốc độ: lò xo dãn 4,5 cm → vật ở dưới TN 4,5 cm.

(m/s) thế vào ta được:

kg hoặc kg.

Do .

Câu 31: Đáp án D

Khi D tăng thì i tăng → hệ vân sáng hai bên vân trung tâm dãn ra.

Trong quá trình tăng D tại H có 3 lần sáng, do đó các vân sáng đã xuất hiện tại M là vân sáng bậc 3, bậc 2 và bậc 1 → Ban đầu tại H có vân tối thứ 4.

Vậy tại H có vân sáng lần đầu là vân sáng bậc 3, có vân tối lần cuối là vân tối thứ nhất.

.

Câu 32: Đáp án A

Từ đồ thị (rad/s); mà .

Dễ thấy tại : vuông pha .

Câu 33: Đáp án B

Đặt là thời điểm mà tỷ lệ số hạt và số hạt là 3/100, ta có:

Hiện nay, tức thời điểm t cần tìm, số hạt và số hạt còn lại lần lượt là:

năm.

Câu 34: Đáp án D

.

Câu 35: Đáp án C

Điểm M cần tìm thuộc dãy cực đại ngoài cùng

(*)

đều

(**)

Từ (*) và (**) .

Câu 36: Đáp án A

Khi : Z đạt cực tiểu (có cộng hưởng điện)

(*)

Khi

.

Vậy khi thì:

.

Câu 37: Đáp án D

Ban đầu, khi cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc β

.

Khi đổi chiều điện trường, dây treo ở vị trí cân bằng mới đối xứng với ban đầu qua phương thẳng đứng như hình vẽ và con lắc dao động với biên độ .

Lúc này vị trí cao nhất và thấp nhất lệch nhau đoạn

Câu 38: Đáp án C

Khi số chỉ vôn kế đạt cực đại chỉ , ta có cộng hưởng điện

Do

Khi số chỉ vôn kế đạt cực đại chỉ , ta có .

.

Câu 39: Đáp án A

Khi qua vị trí cân bằng thì lực kéo về của là lực kéo T chỗ gắn hai vật.

, càng rời xa O thì T càng lớn.

cm thì hai vật tách nhau (lớp keo bị bong).

Khi đó, tốc độ của hai vật có được là: (cm/s).

Sau khi tách:

Vật m tiếp tục dao động điều hòa với biên độ cm. 

Vật M chuyển động thẳng đều với tốc độ v.

Từ lúc tách tới khi m dừng lại lần thứ 2 () là .

Trong khoảng thời gian Δt, vật M đi được (cm).

Vậy khoảng cách hai vật là: .

Câu 40: Đáp án C

Khi :

.

Khi quạt hoạt động bình thường:  

tăng 16,3 Ω so với lúc trước.


hcv2020> Vật lí: ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 - ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN - ltđh Môn Vật lí

 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; 

Môn: VẬT LÝ 

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề 

Mã đề: 132 

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố a = 1,6.10-9C, tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avogadro NA = 6,022.1023 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c2

Câu 1: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 

A. 44 V 

B. 440 V 

C. 110 V 

D. 11 V 

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω? 

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét 

B. Mạch không tiêu thụ công suất trung bình 

C. Hiệu điện thế trễ pha 1/2 so với cường độ dòng điện 

D. Tổng trở của đoạn mạch bằng ωL.

Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? 

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng 

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không 

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng | D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phân tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng 

Câu 4: Trên một sợi dây dài 0,9m có sóng dừng, kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 

A. 90 cm/s 

B. 90 m/s 

C. 40 cm/s 

D. 40 m/s 

Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì 

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 1/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 1/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 

D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bị chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là 



A. 0,5 s 

B. 0,75 s 

C. 1,5 s 

D. 0,25 s 

Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 10 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là 



A. 0,5 s 

B. 1,6 s 

C.1s 

D. 2 s

 

Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dùng kháng Zc bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha 1/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

B. chậm pha T/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

C. nhanh pha T/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 

D. chậm pha 1/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện 

Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? 

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại 

bằng không và gia tốc bằng không 

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không 

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại 

Câu 12: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trung bình trên dây là 



A. (Ucos

B. AP=R. (Ucos) P2 

C. AP = R. 

D. AP = R. (P.cos

Câu 13: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là 



A. 30,5 m 

B. 3,0 km 

C. 75,0 m 

D. 7,5 m 

Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB 

A. dao động với biên độ cực đại 

B. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn 

C. không dao động 

D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn 

Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang, lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng 

A. theo chiều âm quy ước 

B. theo chiều chuyển động của viên bi

C. về vị trí cân bằng của viên bị 

D. theo chiều dương quy ước 

Câu 16: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = Focos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là 



A. 10 Hz 

B. 51 Hz 

C. 10 Hz 

D. 5 Hz 

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 



A. 0,036 ) 

B. 0,018 J 

C. 36 J 

D. 18 J 

Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ? 

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin 

B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng

C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi 

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos (20t + T/2) (x tính bằng cm, t tính | bằng s). Tại thời điểm t= 0,25 s, chất điểm có li độ bằng 



A. -2 cm 

B. 13cm 

C. 2cm 

D.-13cm 

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4ct (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t= 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng 



A. 0 cm/s 

B. 201 cm/s 

C.-201 cm/s 

D. 5 cm/s 

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bị 

B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lo xo C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động 

D. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động 

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm băng 



A. 10 V 

B. 40 V 

C. 30 V 

D. 20 V 

Câu 23: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là vi, V2, V3. Nhận định nào sau đây là đúng 



A. V3 > V2 > V1 

B. Vi > V2 > V3 

C. V2 > V3 > vi 

D. V2> vi>V3

Câu 24: Dao động tắt dần 

A. có biên độ giảm dần theo thời gian 

B. có biên độ không đổi theo thời gian C. luôn có hại 

D. luôn có lợi 

Câu 25: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ? 

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn 

D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không 

Câu 26: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i= 2 sin100t + T/22) A (trong đó t tính bằng giây) thì 

A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A B. tần số dòng điện bằng 1000 Hz C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s. 

D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha 1/2 so với hiệu điện thế xoay chiêu mà động cơ này sử dụng 

Câu 27: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là 



A. 0,5 m 

B. 1 m 

C. 0,25 m 

D. 2 m

 

Câu 28: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u= 6cos(4t – 0,02TUx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là 



A. 200 cm 

B. 50 cm 

C. 150 cm 

D. 100 cm 

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100mt (v) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/T H và tụ điện có điện dung C =10:1/2 F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 



A. 0,75 A 

B.22 A 

D. 1,5 A

 

Câu 30: Đặt điện áp u= U2 cos100ct (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1 A, khi đó hệ số công suất là 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì nó chỉ 200 V và hệ số công suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U lần lượt là 



A. 12 S2; 120 V 

B. 128 12; 220 V 

C. 128 12; 160 V 

D. 28 12; 120 V 

Câu 31: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao độ phương trình u1 = acos (40ct); u2 = acos(40t + T). Gọi E, F là hai điểm trên biên độ cực đại trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn EF. 



A. 4 

B. 5 

C. 7 

D. 6 

Câu 32: Khi đạt hiệu điện thế' không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A, cảm kháng của cuộn dây bằng 



A. 302 

B. 4022 

C. 502 

D. 60 22 

C.2 A, 



Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 2013 cm/ s hướng lên. Lấy C = 10; g= 10 m/s2. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ kể từ lúc thả vật, quãng đường vật đi được là 



A. 8,00 cm 

B. 5,46 cm 

C. 4,00 cm 

D. 2,54 cm

 

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t +T/3) cm. Lấy g= 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3 cm (kể từ t= 0) là 



A. 2 N 

B. 0,9 N 

C. 1,1 N 

D. 1,6 N 

Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế' xoay chiều có tần số và hiệu điện thế' hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế' ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế' tương ứng là U, Úc và UL. Biết U = Úc =2UL . Hệ số công suất của mạch điện là 



A. coso = V3 

B. Cos Q =1 

C. cos o = V2 

D. COS Q== 

Câu 36: Tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn dài 1, 2, 3 tại nơi có gia tốc trọng truong g. Biết tại nơi này con lắc có chiều dài 1 + 2 + 3 là có chu kì 2 s; con lắc có chiều dài 81 + 2 - 3 có chu kì 1,6 s; con lắc có chiều dài 1 - 2 - 3 có chu kì 0,8 s g 



A. T1 = 0,85 s; T2 = 0,98 s; T3 = 1,52 s 

B.T1 = 0,98 s; T2 = 1,52 s; T3 = 0,85 s 

C. T1 = 1,52 s; T2 = 0,85 s; T3 = 0,98 s 

D. T1= 1,52 s; T2 = 0,98 s; T3 = 0,85 s 

Câu 37: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là HA = 3cos (40t + Tt/6) cm; AB =4 cos(40t + 2/3) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R=4 cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là 



A. 32 

B. 16 

C. 17 

D. 34 

Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của Mi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của M để hở bằng 13,75 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 55 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có tỉ số giữa số 

vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 



A. 6 

B. 4 

C. 8 

D. 15

Câu 39: Người ta cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên n lần để công suất hao phí giảm 100 lần. Biết công suất truyền đến tải tiêu thụ không đối và khi chưa tăng áp thì độ giảm điện thế' trên đường dây bằng 15% hiệu thế giữa hai cực máy phát. Giá trị của n gần với giá trị nào nhất sau đây ? 



A. 5,418 

B. 5,184 

C. 8,154 

D. 8,514 

Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 302 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =U/2.cos(100ct) V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U = 60V và dòng điện trong mạch lệch pha 1/6 so với u và lệch pha T/3 so với Ua. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị


A. 120 V 

B. 60v3 v 

C. 90 V 

D. 60 72 v   

Xem thêm;
Nội dung bài viết này hữu ích với bạn không? Nếu có trao đổi gì, xin hãy comment trong phần nhận xét cuối bài bạn nhé. hcv2020.blogspot.com Chúc bạn thành công!

Bài đăng phổ biến 7D