Thứ Năm, 23 tháng 12, 2021

HCV2020 -Vật lí LTĐH: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi như thế nào? blog Học cùng HCV

Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi như thế nào?

A. cùng pha với li độ

B. ngược pha với li độ

C. sớm pha π/2 so với li độ;

D. sớm pha π/2 so với vận tốc.


Lời giải của Blog học cùng HCV

 Phương trình li độ của dao động điều hòa:

x = Acos(ωt+ φ)

Vận tốc của dao động điều hòa:

- Biểu thức theo thời gian của vận tốc trong dao động điều hòa:

 v = - ωA sin(ωt+φ) = ωA cos(ωt+φ+π/2)

 Gia tốc của dao động điều hòa:

Biểu thức theo thời gian: a = - ω2 A cos(ωt+ φ) = ω2 A cos(ωt+φ+π)

Nhận thấy: Vận tốc sớm pha π/2 so với li độ, gia tốc sớm pha π/2 so với vận tốc và gia tốc ngược pha so với li độ. 

Vậy câu này ta chọn B. ngược pha với li độ

Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi như thế nào? A. cùng pha với li độ 			  B. ngược pha với li độ  C. sớm pha π/2 so với li độ;		  D. sớm pha π/2 so với vận tốc.

  1. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(4πt + π/7)cm. t tính bằng giây. Tìm quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu

  A.16cm                  B. 32cm                           C. 8cm                      D. đáp án khác
  1. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình: x = 2cos(πt + π/3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ 7/6 đến 35/3 s

  A.42cm              B. 162cm                          C. 32cm                     D. 40 + 22cm


  1. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. thời gian đi hết chiều dài quỹ đạo là 1s. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 10s đầu. Biết t = 0 vật ở vị trí cách biên 1, 25cm

  A.60cm                  B. 30cm                           C. 120cm                  D. 31, 25cm


  1. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình: x = 3cos(πt + π/2)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 6, 5s đầu

  A.40cm               B. 39cm                          C. 19, 5cm                D. 150cm
  1. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình: x = 4cos(πt + π/3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ 1/6 đến 32/3 s

  A.84cm              B. 162cm                          C. 320cm                   D. 80 + 23cm


  1. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình: x = 5cos(2πt + π )cm. Tính quãng đường vật đi được trong 4, 25s đầu

  2.   A.42, 5cm              B. 90cm                       C. 85cm                      D. 80 + 2, 52cm

  3. Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm t=1/10 đến là.   A. 84, 4cm B. 333, 8cm C. 331, 4cm D. 337, 5cm

  4. Một Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2, 375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là

   A. 48cm B. 58.24cm C. 55, 76cm D. 42cm

  1. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(10πt – 5π/6) cm. Tính quãng đường vật đi được t trong thời gian từ t1 = 1/30s đến 49, 75/30s

A.128cm          B. 128 + 22cm              C. 132 – 22cm             D. đáp án khác


  1. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4πt – 5π/6) cm. Tính quãng đường vật đi được từ  thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 79/48s

A.60          B. 54, 3cm              C. 48 – 22cm             D. đáp án khác


  1. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4πt – 2π/3) cm. Tính quãng đường vật đi được từ  thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 77/24s

A.102cm          B. 102 + 23cm   C. 102 – 23cm             D. đáp án khác 


  1. Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 2 cos(5πt +3π/4) cm. Tính quãng đường vật đi được từ  thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 53/60s

  A.16, 85cm          B. 19, 15cm 

C. 17, 59cm             D. đáp án khác


  1. Cho phương trình dao động: x = 6cos(2πt + π/6)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 16/3s đầu

A. 120 + 63cm     B.120 cm       
C. 120 + cm          D. 126 cm

  1. Cho phương trình dao động: x = 3cos(10πt + 2π/3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 31/30s đầu

  A.61, 5cm                           B.61 cm                   

C. 60 cm           D.61, 5 + cm


  1. Một con đơn dao động với chu kỳ 1, 5s và biên độ 3cm thời điểm ban đầu vật 

      có vận tốc bằng 4π cm/s. Tính quãng đường trong 9, 75s đầu. 

 A.29, 25cm            B. 78cm                     C. 75 + 1, 53cm            D. 75cm


  1. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ A, chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/4 

    A.A                      B.A                           C.A/2                     D.A

  1. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ A, chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/4 

    A.A                      B.A-A                         C.2A -A             D.A


  1. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6

    A.A                      B.A-A                         C.2A -A             D.A


  1. Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3

    A.2A-A             B.4A-A                         C.2A                    D. A-A   


  1. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2πt + π/3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 1/3s vật đi được quãng đường dài nhất

 A.42cm              B. 43cm                       C. 4cm                          D. 16 + 83cm


  1.   Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2πt + π/3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 5/6s vật đi được quãng đường dài nhất

 A.42cm              B. 43cm                       C. 4cm                          D. 16 + 83cm


  1. Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2πt + π/3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 2/3s vật đi được quãng đường ngắn nhất

 A.42cm              B. 43cm                       C. 4cm                          D. 16 + 83cm


  1. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường  bằng 63cm

  A.4/3s                   B. 2/3s                          C. 1/4s                                 D. 1/8s


  1. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường  bằng 18cm

 A.1/3s                   B. 4/3s                          C. 3/4s                                 D. 7/3s


  1. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian lâu nhất để vật đi được quãng đường  bằng 18cm

 A.1/3s                   B. 4/3s                          C. 5/3s                                 D. 7/3s

Xem thêm:

Nguồn bài viết: https://hcv2020.blogspot.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Hoan nghênh ý kiến bình luận đóng góp của bạn cho Blog Học cùng HCV. (c) hcv2020

Bài đăng phổ biến 7D